  | [dường như] | 
|   |   | to look; to appear; to seem | 
|   |   | Dường như có phần nào hiểu lầm | 
|   | There seems to have been some misunderstanding | 
|   |   | Dường như cô ta không biết mối hiểm nguy đang vây quanh mình | 
|   | She seemed unconscious of the danger around her | 
|   |   | Dường như tài xế say rồi | 
|   | It appears the driver was drunk |